CÂU BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) Công thức chung : S+BE+past participle(P2) I/CÁC CÔNG THỨC CỤ THỂ CỦA CÁC THÌ:
A. Choose the word or phrase which best completes each sentence. We were told to put it where it was usually ______________ a. belonged b. fit...
Ở thể bị động, ta có thể dùng get + past participle thay vì be + past participle, nhưng chỉ trong ngữ cảnh ít trang trọng I'll get...
Cụm từ by+tác nhânTác nhân là người hoặc vật gây ra hành động. Trong câu chủ động, tác nhân đóng vai trò là chủ ngữ. Trong câu bị...
Cách dùng thể bị động Chúng ta dùng thể bị động khi muốn nhấn mạnh đến hành động được thực hiện hoặc khi ta tường thuật lại...
Động từ có và không có tân ngữ Chỉ có động từ theo sau là tân ngữ (ngoại động từ) mới được dùng trong thể bị động . He...
Active and passive Chủ động và bị động Động từ chủ động diễn tả hành động của chủ ngữ còn động từ bị động diễn tả...
Modal passives Thể bị động ở động từ khiếm khuyết Modal verb (can, may, will, could, might, would …) + be + past participle Example:...
There are currently 1 users browsing this forum. (0 members & 1 guests)
Use this control to limit the display of threads to those newer than the specified time frame.
Allows you to choose the data by which the thread list will be sorted.
Hiện chủ đề theo...
Note: when sorting by date, 'descending order' will show the newest results first.
Nội quy - Quy định