Remplacez le verbe avoir en tenant compte du contexte. Exemple De nos jours, pour avoir une maison, il faut absolument un acompte important. ...
<iframe width="640" height="360" src="http://www.youtube.com/embed/AR8V0UTuTWo" frameborder="0" allowfullscreen></iframe>
Différencier & différer Différencier “Différencier” có nghĩa là "phân biệt" ("établir une différence, faire apparaître une...
Un terme générique est un mot qui désigne un ensemble d'objets ou d'êtres vivants. Chaque élément de cet ensemble de mots est appelé terme...
Coûter la vie tử vong; thiệt mạng Perdre la vie mất Quitter; s’en aller ra đi Quitter le monde rời khỏi thế gian; từ trần Quitter la...
Verbe Faire 1. Faire une maison (= construire une maison): xây một ngôi nhà 2. Faire une erreur (= commettre une erreur): mắc phải một...
Ngày xưa ngựa quý lắm vi đi đâu người ta cũng cưỡi ngựa, đi xe ngựa là chính. Bởi vậy được tặng ngựa cũng có nghĩa là được tặng một món quà quý. Quý...
Thỉnh thoảng chúng ta hay nghe người ta nói "Chó sủa mặc chó, đoàn lữ hành cứ đi", rồi viện dẫn là câu này dịch từ tiếng Pháp "Les chiens aboient, la...
Cuộc vui nào cũng vậy, càng có đông người vui tính tham dự thì niềm vui càng nhân lên gấp bội. Câu "Plus on est de fous, plus on rit" cho thấy người...
Chùa gần nhà không đi mà lại đi chùa xa vì nghe đồn Phật ở đó linh thiêng, tâm lý người đời thường là vậy, chẳng khác nào nhà tiên tri không được...
Sở dĩ Tề Thiên đại thánh có thể xuất hiện nhiều nơi cùng một lúc là do ngài có phép phân thân. Nhưng đó là nhân vật trong Tây Du Ký, chứ con người...
Người nào hay làm những việc nguy hiểm hoặc hay đối mặt với những mối đe dọa ắt khó tránh khỏi hậu quả thê thảm. Người Việt chúng ta hay nói "Chơi...
Đâu phải ai khuyên gì mình cũng nghe theo. Phải cân nhắc xem lời khuyên đó có hợp tình hợp lý hay không, chưa kể đó là xúi chứ đâu phải khuyên. Người...
Tiếng Anh có câu "A penny saved is a penny earned", tiết kiệm một xu là coi như đã kiếm thêm được một xu. Bởi vậy cho dù chỉ tiết kiệm được chút ít...
Hễ nhắc tới ai mà thấy người đó liền thì người miền Nam chúng ta hay nói "Nhắc tiền nhắc bạc mà được vậy đỡ biết mấy". Người Hoa có câu "Thuyết Tào...
"Chưa giết được gấu thì chớ rao bán da gấu" (Il ne faut pas vendre la peau de l'ours avant de l'avoir tué) nghĩa là chưa đạt được điều gì đó thì chớ...
Nghề nào cũng quý, miễn sao đó là một nghề có ích cho xã hội chứ không vi phạm đạo đức và pháp luật. Chẳng hạn như không có ai làm nghề dọn dẹp vệ...
Vous acceptez une proposition? Répondez: Pourquoi pas! Ça me va! D'accord!
Au badminton, qu'est-ce qu'un 'amorti' ?
à bon chat, bon rat appeler un chat un chat avoir un chat dans la gorge avoir d'autres chats à fouetter chat échaudé craint l'eau froide comme...
1/ déménager, emménager (dọn nhà đi/đến)
<tbody> bilan de santé prélèvement sanguin analyse d'urines examen bucco-dentaire tests visuels et auditifs bilan biométrique ...
AUPARAVANT (adverbe) Định nghĩa Avant, dans les périodes précédentes. trước đó, trước kia, trước Ví dụ: La chemise qu'elle portait...
Source: http://www.atpf-th.org/faire_la_tete.html Dịch từ: Yanzhinguyen
<tbody> capacités de communication connaître un environnement différent bienfait primordial musculation
Vocabulaire de carnaval <tbody> Gilles grelot apertintaille Carnaval panier barrette costume ramon chapeau de plumes d'autruche ...
There are currently 1 users browsing this forum. (0 members & 1 guests)
Use this control to limit the display of threads to those newer than the specified time frame.
Allows you to choose the data by which the thread list will be sorted.
Hiện chủ đề theo...
Note: when sorting by date, 'descending order' will show the newest results first.
Nội quy - Quy định