Bài 20. USED TO (ĐÃ TỪNG...) 1.- Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả tình trạng hoặc thói quen ở hiện tại: ---->...
Bài 19. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH (PAST PERFECT) 1.- Chúng ta tạo thành thì quá khứ hoàn thành với "had + past participle” (quá khứ phân từ...
Bài 18. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH HAY THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT SIMPLE OR CONTINUOUS) So sánh thì hiện...
Bài 17. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PRESENT PERFECT CONTINUOUS) 1.- Chúng ta tạo thành thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn...
Bài 16. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN HAY HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PAST SIMPLE OR PRESENT PERFECT) So sánh thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành: 1.-...
Bài 15. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) (3) 1.- Chúng ta sử dụng “just” với thì hiện tại hoàn thành để nói về những sự...
Bài 14. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) (2) 1. Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về một sự kiện xảy ra trong...
Bài 13. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT) (1) 1.- Chúng ta tạo thành thì hiện tại hoàn thành bằng cách sử dụng “have + past...
Bài 12. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN HAY QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN: (PAST SIMPLE OR PAST CONTINUOUS) 1.- So sánh thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn: ...
Bài 11. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN (PAST CONTINUOUS) 1. Chúng ta tạo thành thì quá khứ tiếp diễn như sau: <tbody> POSITIVE ...
Bài 10. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE) 1.- Chúng ta tạo thành thì quá khứ đơn của động từ có quy tắc bằng cách thêm -ed vào động từ: ...
Bài 9. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN CỦA “BE” (BE: PAST SIMPLE) 1.- Chúng ta tạo thành thì quá khứ đơn của động từ “be” như sau: <tbody>...
There are currently 1 users browsing this forum. (0 members & 1 guests)
Use this control to limit the display of threads to those newer than the specified time frame.
Allows you to choose the data by which the thread list will be sorted.
Hiện chủ đề theo...
Note: when sorting by date, 'descending order' will show the newest results first.
Nội quy - Quy định