Bài 36. ĐUÔI NGHI VẤN (QUESTION TAGS) 1. Đuôi nghi vấn là một câu hỏi ngắn (chẳng hạn như isn't it?; haven't we?) mà chúng ta có thể thêm...
Bài 38. SO AM I (TÔI CŨNG VẬY); I AM TOO (TÔI CŨNG VẬY); NEITHER AM I (TÔI CŨNG KHÔNG)… 1. Hãy xem hình sau: <!--><xml> ...
Bài 37. SHORT ANSWER (CÂU TRẢ LỜI NGẮN) 1. Hãy xem ví dụ sau: Are you studying? – No, I’m not. <tbody> Question (Câu...
Bài 35. WHOSE IS THIS? - IT'S MARY'S (CÁI NÀY CỦA AI? - ĐÓ LÀ CỦA MARY) 1. ‘s và ' Chúng ta sử dụng dấu nháy đơn (‘) để nói...
Bài 34. WHO VÀ WHAT: CHỦ TỪVÀ TÚC TỪ 1. So sánh những ví dụ sau: Alice: Who told you? Maria: John told me. who -----> Chủ từ...
Bài 33. WHAT ... LIKE? 1. Hãy xem câu hỏi và câu trả lời sau: A: What's Janis like? B: She's very nice and she's very kind, but...
Bài 32. HOW LONG/FAR/OFTEN...? 1. Chúng ta dùng “How long....?” (…..bao lâu?) để hỏi về thời gian: How long have you been...
Bài 31. WHO (AI), WHAT (CÁI GÌ), WHICH (CÁI NÀO/NGƯỜI NÀO) 1. Chúng ta dùng “who” để hỏi về người: A: Who are you going to invite?...
Bài 30. Ở ĐÂU, KHI NÀO, TẠI SAO, NHƯ THẾ NÀO (WHERE, WHEN, WHY, HOW) 1. “Where”, “when”, “why” and “how” là những từ nghi vấn....
Bài 29. CÂU HỎI "CÓ/KHÔNG" (YES/NO QUESTION) <o:p></o:p> 1. Sau đây là một số câu hỏi "có/không":<o:p></o:p> Are you thirsty? Shall I answer...
<!--><xml> <w:WordDocument> <w:View>Normal</w:View> <w:Zoom>0</w:Zoom> <w:PunctuationKerning/> <w:ValidateAgainstSchemas/> ...
Bài 27. Nouns, verbs, adjectives…<o:p></o:p> <o:p> </o:p> 1. Hãy xem ví dụ sau:<o:p></o:p> Edward bought an expensive new house on Saturday. ...
There are currently 1 users browsing this forum. (0 members & 1 guests)
Use this control to limit the display of threads to those newer than the specified time frame.
Allows you to choose the data by which the thread list will be sorted.
Hiện chủ đề theo...
Note: when sorting by date, 'descending order' will show the newest results first.
Nội quy - Quy định