-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Thiết bị bay không người lái bay 5km đi và về trong 3 lần để mang hàng cứu trợ đến khu vực bị cô lập
孤立地区にドローンで救援物資 往復5kmを3回飛行[2019/10/28 17:44]
台風で孤立状態の地区にドローンが生活必需品を運びました。
約100人が住む東京・奥多摩町の日原地区は台風19号で道路が崩落し、今も車で行くことはできません。仮設道路の完成までは約1カ月かかるとみられています。東京都は28日に栄養の取れるビタミンサプリや歯ブラシ、湿布などをドローンで現地に届けました。ドローンは事前にプログラムされた往復5キロのルートを3回飛び、無事に物資を届けたということです。災害時の救援物資の運搬でドローンが今回のような長距離を飛ぶのは初めてだということです。
孤立地区にドローンで救援物資 往復5kmを3回飛行
台風で孤立状態の地区にドローンが生活必需品を運びました。
Thiết bị bay không người lái (drone) mang nhu yếu phẩm sinh hoạt đến khu vực bị cô lập do bão.
約100人が住む東京・奥多摩町の日原地区は台風19号で道路が崩落し、今も車で行くことはできません。仮設道路の完成までは約1カ月かかるとみられています。東京都は28日に栄養の取れるビタミンサプリや歯ブラシ、湿布などをドローンで現地に届けました。ドローンは事前にプログラムされた往復5キロのルートを3回飛び、無事に物資を届けたということです。災害時の救援物資の運搬でドローンが今回のような長距離を飛ぶのは初めてだということです。
Khu vực Hihara thuộc thị trấn Okutama, Tokyo nơi có khoảng 100 người sinh sống do bão số 19 làm đường xá sạt lở, hiện tại xe hơi vẫn không thể chạy vào. Cho đến khi làm xong đường tạm sẽ mất chừng 1 tháng. Hôm nay 28/10, thành phố Tokyo đã chuyển đến hiện trường bằng thiết bị bay gồm các thứ như cao dán, bàn chải đánh răng, thực phẩm bổ sung vitamin giúp cân bằng dinh dưỡng. Thiết bị này bay 3 lần với lộ trình 5km đi và về được lập trình trước, nó đã mang vật phẩm đến nơi một cách an toàn. Việc thiết bị bay bay cự ly xa như lần này để mang vật phẩm cứu trợ cho lúc thảm hoạ thì đây là lần đầu tiên.
☆ 新しい言葉
崩落(する) : - sập; sụp; sụp đổ; đổ sập
- (kinh tế) sụt; sụt giá; rớt giá
仮設(する) : - dựng tạm; xây tạm; làm tạm
- những suy nghĩ trong đầu
栄養: dinh dưỡng; thành phần dinh dưỡng; chất dinh dưỡng
取れる: - được thu hoạch; bắt được; có thể thu được
- bị tuột; bị rớt; được lấy đi
- có thể hiểu; có thể giải thích
- tan biến; biến mất
- cân đối; hoà hợp; cân bằng
- có được phép; lấy được
湿布(する) : chườm; chườm thuốc; cao dán; miếng thuốc dán
現地: - hiện trường; địa điểm hiện tại; nơi sở tại; địa phương sở tại; bản địa
- vùng đất hiện tại; địa phương (mình hiện đang cư trú)
サプリ: thực phẩm bổ sung 〔viết tắt của「サプリメント」(supplement)〕
物資: vật phẩm; hàng hoá (thứ cần thiết cho cuộc sống như thực phẩm, quần áo,...)
運搬(する) : vận chuyển; chuyển đi; chở đi; chuyên chở
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Dâu đặc sản bị thiệt hại do mưa lớn. Nhà nông kêu than trước Giáng Sinh
クリスマス前に農家は悲鳴 特産イチゴが大雨で被害[2019/10/29 17:31]
福島県相馬市では台風19号と25日の大雨による被害で、特産のイチゴを出荷できなくなっている農家もいます。
岩本いちご園・岩本孝さん:「この花がクリスマスになるやつなんだよ。いや、だめだな」
相馬市はイチゴの栽培が盛んですが、岩本いちご園のビニールハウスは台風19号と25日の大雨で近くにある2つの川から水が流れ込み、2度にわたって冠水しました。今はクリスマス用のイチゴが花をつけていますが、泥をかぶってしまったため、すべて出荷できなくなりました。さらに心配なのが苗の病気で、無事にイチゴの実がつくか分からない状態です。この農家は、泥を片付けるなどしてできるだけ早く再開したいとしています。
クリスマス前に農家は悲鳴 特産イチゴが大雨で被害
福島県相馬市では台風19号と25日の大雨による被害で、特産のイチゴを出荷できなくなっている農家もいます。
Tại thành phố Soma, tỉnh Fukushima, do thiệt hại bởi trận bão số 19 và mưa lớn hôm 25/10 nên cũng có nhà nông không thể đưa dâu đặc sản ra bán thị trường.
岩本いちご園・岩本孝さん:「この花がクリスマスになるやつなんだよ。いや、だめだな」
“Hoa này là sẽ ra trái vào Giáng Sinh đấy. Mà hỏng mất rồi”, ông Iwamoto Takashi ở vườn dâu Iwamoto, nói.
相馬市はイチゴの栽培が盛んですが、岩本いちご園のビニールハウスは台風19号と25日の大雨で近くにある2つの川から水が流れ込み、2度にわたって冠水しました。今はクリスマス用のイチゴが花をつけていますが、泥をかぶってしまったため、すべて出荷できなくなりました。さらに心配なのが苗の病気で、無事にイチゴの実がつくか分からない状態です。この農家は、泥を片付けるなどしてできるだけ早く再開したいとしています。
Thành phố Soma mạnh về trồng dâu, tuy nhiên, nhà lồng của vườn dâu Iwamoto đã bị nước từ 2 con sông gần đó chảy vào trong trận bão số 19 và mưa lớn hôm 25/10, bị ngập lụt suốt 2 lần. Vì lúc này dâu bán dịp Giáng Sinh đang ra hoa, nhưng do bị phủ bùn nên toàn bộ dâu không thể xuất bán được nữa. Hơn nữa, điều người nông dân lo lắng là bệnh ở cây con, nên hiện đang ở trong tình trạng không biết dâu có ra trái bình thường không. Người nông dân này cho biết, muốn bắt đầu lại các công việc như dọn dẹp bùn càng sớm càng tốt.
☆ 新しい言葉
悲鳴(する) : - thét; gào thét; kêu gào; kêu thét; tiếng kêu thét
- kêu thảm thiết; tiếng kêu bi thảm
出荷(する) : - xuất hàng; chất hàng đưa đi
- đưa hàng ra thị trường; bán ra thị trường
やつ: - thằng; gã; tên; con; đứa (từ chửi hoặc gọi thân mật)
- cái; điều; việc (từ nói về sự việc hoặc đồ vật một cách thô thiển)
栽培(する) : trồng trọt; nuôi trồng
盛ん(adj) : - hào hùng; hừng hực; mạnh mẽ; rầm rộ; sôi nổi
- sung mãn; sung sức
- hoành tráng; linh đình; hưng thịnh; phát đạt; phát triển; phổ biến
- nhiều lần
ビニールハウス〔和 vinyl”ouse〕 : nhà lồng (để ươm cây, trồng trọt)
流れ込む: chảy vào; đổ vào
冠水 (する) : lụt; ngập lụt
苗: - cây con; cây ươm; cây mầm
- mạ
再開(する) : mở lại; bắt đầu lại
☆ 文法
NによるN: do; bởi N
Nにわたって: suốt
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Công bố tàu cao tốc đời mới “N700S” có thể tự chạy cho dù cúp điện
停電でも自力走行可能 新型新幹線「N700S」を公開[2019/10/30 17:14]
JR東海は、東海道新幹線で来年7月から導入予定の新型車両を公開をしました。
新型車両の「N700S」は地震や災害時に長時間停電してもバッテリーによる自力走行が可能で、従来に比べて緊急ブレーキの停止距離が縮まるなど安全性が向上しました。車内の座席は座り心地を重視したゆったりとした座席に一新されたほか、車椅子専用の座席が追加されます。新型車両は東京オリンピック前の来年7月から運行予定で、2022年には40編成が導入される予定です。
停電でも自力走行可能 新型新幹線「N700S」を公開
JR東海は、東海道新幹線で来年7月から導入予定の新型車両を公開をしました。
Công ty đường sắt JR Tokai công bố đoàn tàu đời mới dự định đưa vào sử dụng từ tháng 7 năm sau ở tuyến cao tốc Tokaido Shinkansen.
新型車両の「N700S」は地震や災害時に長時間停電してもバッテリーによる自力走行が可能で、従来に比べて緊急ブレーキの停止距離が縮まるなど安全性が向上しました。車内の座席は座り心地を重視したゆったりとした座席に一新されたほか、車椅子専用の座席が追加されます。新型車両は東京オリンピック前の来年7月から運行予定で、2022年には40編成が導入される予定です。
Tàu cao tốc đời mới “N700S” có thể tự chạy bằng pin cho dù bị cúp điện trong thời gian dài khi xảy ra động đất hay thảm hoạ, so với tàu từ trước đến nay thì tính an toàn được nâng cao hơn như khoảng cách dừng tàu khi phanh gấp được rút ngắn. Ghế ngồi trong toa ngoài việc được làm mới hoàn toàn thành ghế ngồi thoải mái, chú trọng đến tâm trạng khi ngồi thì còn bổ sung thêm chỗ ngồi dành cho xe lăn. Đoàn tàu mới này dự định sẽ vận hành từ tháng 7 năm tới, trước thời điểm diễn ra Olympic Tokyo, dự định đến năm 2022 sẽ đưa vào 40 tàu.
☆ 新しい言葉
自力(する) : tự lực; tự sức mình; sức của mình
従来: từ trước đến giờ; từ trước đến nay; cho đến giờ; trước giờ; xưa nay
停止(する) : - dừng; ngưng; ngừng
- tạm ngưng; đình chỉ (một thời gian)
縮まる: co; co rút; thu lại; (khoảng cách,...) được rút ngắn; được thu ngắn; ngắn lại
向上 (する) : - nâng cao; tiến bộ; hướng thượng
- cao nhất; tối cao; tối thượng
座席: chỗ ngồi; ghế ngồi; chỗ
心地: - cảm giác; tâm trạng
- tâm địa; lòng dạ; trong lòng; suy nghĩ; tâm tư; tâm tình
- tâm trạng không tốt; bệnh
一新(する) : trở nên mới hoàn toàn; làm mới hoàn toàn; đổi mới hoàn toàn
車椅子: xe lăn
編成(する) : tập hợp thành; tổ chức; sắp xếp (thành một cơ cấu có tổ chức)
☆ 文法
N+に比べて: so với
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Một con tắc kè dừng tuyến tàu điện Keikyu! Việc đi học và đi làm buổi sáng bị rối loạn
ヤモリ1匹が京急線止めた!朝の通勤通学大混乱[2019/10/31 18:38]
電車がストップして通勤通学が混乱。原因はヤモリでした。
31日午前6時半ごろ、横浜市南区の京急電鉄の変電設備が故障して停電しました。京急線は約2時間にわたり、横浜駅と上大岡駅の間で運転を見合わせました。朝のラッシュ時間に通勤客ら7万5000人に影響が出ました。京急によりますと、故障した変電装置から約10センチの焼け焦げたヤモリが見つかったということです。京急は、ヤモリが装置に入り込んで回線がショートして停電したとみています。
ヤモリ1匹が京急線止めた!朝の通勤通学大混乱
電車がストップして通勤通学が混乱。原因はヤモリでした。
Tàu điện dừng, tình trạng đi học, đi làm bị rối loạn. Nguyên nhân do một con tắc kè.
31日午前6時半ごろ、横浜市南区の京急電鉄の変電設備が故障して停電しました。京急線は約2時間にわたり、横浜駅と上大岡駅の間で運転を見合わせました。朝のラッシュ時間に通勤客ら7万5000人に影響が出ました。京急によりますと、故障した変電装置から約10センチの焼け焦げたヤモリが見つかったということです。京急は、ヤモリが装置に入り込んで回線がショートして停電したとみています。
Khoảng 6 giờ 30 sáng nay 31/10, máy biến điện của tàu điện Keikyu ở quận Minami, thành phố Yokohama do bị sự cố nên cúp điện. Tuyến Keikyu bị hoãn chạy suốt khoảng 2 tiếng ở giữa ga Yokohama với ga Kamiooka. Vào giờ cao điểm, có khoảng 75.000 hành khách đi làm bị ảnh hưởng. Theo công ty Keikyu cho biết, một con tắc kè dài khoảng 10cm bị cháy được tìm thấy từ máy biến thế bị sự cố. Keikyu cho rằng, con tắc kè đã chui vào máy, làm chập điện rồi dẫn đến bị mất điện.
☆ 新しい言葉
ヤモリ:động vật học) tắc kè
混乱 (する) : hỗn loạn; rối tung; rối loạn; rối rắm; lộn xộn
電鉄: xe điện; tàu điện
見合わせる: - nhìn nhau
- so sánh; đối chiếu
- dừng; ngừng; hoãn; trì hoãn
- chờ cơ hội tốt; gặp cơ hội tốt; gặp thời cơ tốt
☆ 文法
N+にわたり/わたって: suốt
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Trường đại học Kinki thành công trong ấp trứng nhân tạo cá chình. Vào mùa xuân năm tới sẽ ...
近大がウナギの人工孵化に成功 来年春には…[2019/11/01 18:45]
今度はウナギの完全養殖を目指します。
近畿大学はニホンウナギの人工孵化(ふか)に成功し、稚魚の飼育期間が50日を超えたと発表しました。ニホンウナギは養殖に使う稚魚の激減が大きな問題になっていますが、その生態に謎が多く、特に稚魚の時期の飼育は非常に難しいとされています。近畿大学では独自の餌(えさ)のやり方などで稚魚を育てていて、早ければ来年の春にも養殖が可能な大きさにまで成長するということです。近畿大学はクロマグロの養殖で知られますが、ニホンウナギの完全養殖が実現するのに「あと少なくとも4年はかかる」としています。
近大がウナギの人工孵化に成功 来年春には…
今度はウナギの完全養殖を目指します。
Lần này sẽ nhắm tới mục tiêu nuôi trồng hoàn toàn cá chình.
近畿大学はニホンウナギの人工孵化に成功し、稚魚の飼育期間が50日を超えたと発表しました。ニホンウナギは養殖に使う稚魚の激減が大きな問題になっていますが、その生態に謎が多く、特に稚魚の時期の飼育は非常に難しいとされています。近畿大学では独自の餌のやり方などで稚魚を育てていて、早ければ来年の春にも養殖が可能な大きさにまで成長するということです。近畿大学はクロマグロの養殖で知られますが、ニホンウナギの完全養殖が実現するのに「あと少なくとも4年はかかる」としています。
Trường đại học Kinki thông báo đã thành công trong việc ấp trứng nhân tạo cá chình Nhật Bản, thời gian nuôi cá con hơn 50 ngày. Cá chình Nhật Bản hiện đang gặp vấn đề lớn đó là sự giảm mạnh cá con dùng trong nuôi trồng, tuy nhiên, vấn đề đó được cho là trong sinh thái của chúng có nhiều điều bí ẩn, đặc biệt là việc nuôi dưỡng trong giai đoạn cá mới nở thì vô cùng khó khăn. Trường đại học Kinki hiện đang nuôi cá mới nở theo cách làm thức ăn của riêng mình, nếu sớm thì vào mùa xuân năm tới việc nuôi cá mới nở sẽ trưởng thành đến một độ lớn có thể. Trường đại học Kinki nổi tiếng về nuôi trồng cá ngừ vây xanh, nhưng để nuôi trồng hoàn toàn cá chình Nhật Bản trở thành hiện thực thì “phải mất ít nhất thêm 4 năm nữa”, nhà trường cho hay.
☆ 新しい言葉
人工孵化 (する): ấp trứng nhân tạo
近大: đại học Kinki 〔viết tắt của 「近畿大学」 〕
養殖 (する): nuôi; nuôi trồng (thuỷ sản)
飼育(する): chăn nuôi; nuôi (gia súc,...)
稚魚: cá con; cá bột; cá mới nở
激減(する): giảm mạnh; giảm nhanh
謎: - bí ẩn; bí hiểm; điều bí ẩn; chuyện kì bí
- nói bóng gió; nói xa xôi; lời bóng gió
- câu đố; đố chữ; trò đố chữ
独自(N, adj) : - đơn độc; riêng lẻ; một mình; riêng mình
- độc đáo
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Hoả hoạn ở làng di sản thế giới “Shirakawago”. Ngôi nhà nhỏ mái tam giác bốc cháy
世界遺産の“白川郷”で火災 合掌造りの小屋燃える[2019/11/04 16:33]
世界遺産の合掌集落がある岐阜県白川村で火事がありました。小屋が燃えていて、今のところ、けが人はいないということです。
火事の現場近くに止まったバスの中から撮影された映像では小屋の奥に大きな火柱が立っていることが分かります。消防によりますと、4日午後2時40分ごろ、「小屋が燃えている」と近所の人から通報がありました。燃えているのは白川村荻町の小屋で、消防車少なくとも3台以上が出動し、現在も消火活動にあたっています。今のところ、けが人の情報は入っていないということです。近所の店の従業員によりますと、燃えているのは小さな合掌造りの建物で、人が住んでいるような小屋ではないということです。
世界遺産の“白川郷”で火災 合掌造りの小屋燃える
世界遺産の合掌集落がある岐阜県白川村で火事がありました。小屋が燃えていて、今のところ、けが人はいないということです。
Hoả hoạn xảy ra tại làng Shirakawam tỉnh Gifu, nơi có ngôi làng với những mái nhà tranh hình tam giác như đôi bàn tay chắp lại cầu nguyện được công nhận là di sản thế giới.
火事の現場近くに止まったバスの中から撮影された映像では小屋の奥に大きな火柱が立っていることが分かります。消防によりますと、4日午後2時40分ごろ、「小屋が燃えている」と近所の人から通報がありました。燃えているのは白川村荻町の小屋で、消防車少なくとも3台以上が出動し、現在も消火活動にあたっています。今のところ、けが人の情報は入っていないということです。近所の店の従業員によりますと、燃えているのは小さな合掌造りの建物で、人が住んでいるような小屋ではないということです。
Theo hình ảnh được ghi lại từ bên trong chiếc xe buýt dừng gần hiện trường hoả hoạn thì có một cột lửa lớn bốc lên ở bên trong ngôi nhà nhỏ. Theo cơ quan phòng cháy chữa cháy cho biết, khoảng 2 giờ 40 phút chiều nay 4-11, có tin báo từ người dân ở gần đó nói là “ngôi nhà nhỏ đang cháy”. Nơi cháy là ngôi nhà nhỏ ở Ogimachi thuộc làng Shirakawa, có ít nhất hơn 3 xe cứu hoả đi chữa cháy, hiện tại vẫn đang đảm nhiệm công việc dập lửa. Vào thời điểm này chưa có thông tin người bị thương. Theo nhân viện ở cửa tiệm gần đó cho biết, nơi lửa cháy là ngôi nhà nhỏ có mái tam giác, và đó không phải là ngôi nhà nhỏ có người ở.
☆ 新しい言葉
合掌(する) : - chắp tay; chắp tay cầu nguyện
- kèo (hai thanh gỗ kết hợp thành hình ngọn núi)
合掌造り: (nhà) mái tam giác; mái dân gian
小屋: - nhà nhỏ; nhà đơn sơ; nhà nhỏ dựng tạm; lều
- rạp
- nhà ở cho võ sĩ của lãnh chúa (thời Edo)
- khung kèo
- la phông
出動(する) : đi làm nhiệm vụ; lên đường; ra quân
~(に)当たる: đảm nhiệm; đảm nhận; đảm trách; phụ trách
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Hộp đựng cơm không dùng nhựa, chuyển sang dùng hộp giấy sau khi phát triển chất liệu có tính bền cao
脱プラで弁当容器が紙製に 耐久性が高い素材を開発[2019/11/05 12:07]
容器や包装からプラスチック削減の動きが広がるなか、新たに開発された紙製の容器に入った弁当が発売されました。従来に比べてプラスチックの使用量を7割減らせるということです。
5日からナチュラルローソンで紙製の容器に入った弁当が売り出されました。紙製の容器は水分や油分を吸い込みやすいため、常温で食べられる弁当には使われていませんでしたが、耐久性が高い素材を開発して商品化しました。従来に比べてプラスチックの使用量を約7割減らせるということで、今後はこの容器を使った弁当を増やす方針です。
脱プラで弁当容器が紙製に 耐久性が高い素材を開発
容器や包装からプラスチック削減の動きが広がるなか、新たに開発された紙製の容器に入った弁当が発売されました。従来に比べてプラスチックの使用量を7割減らせるということです。
Trong bối cảnh lan rộng các hoạt động cắt giảm nhựa khỏi bao bì và đồ đựng, có một loại cơm hộp đựng trong hộp giấy mới được đưa vào sử dụng đã được bán ra. So với đồ đựng từ trước đến nay thì loại hộp đựng này giúp giảm 70% lượng nhựa sử dụng.
5日からナチュラルローソンで紙製の容器に入った弁当が売り出されました。紙製の容器は水分や油分を吸い込みやすいため、常温で食べられる弁当には使われていませんでしたが、耐久性が高い素材を開発して商品化しました。従来に比べてプラスチックの使用量を約7割減らせるということで、今後はこの容器を使った弁当を増やす方針です。
Từ hôm nay 5-11, loại cơm hộp đựng trong đồ đựng bằng giấy bắt đầu được bán ra tại cửa hàng Natural Lawson. Do hộp đựng bằng giấy dễ hút thành phần nước và dầu cho nên trước giờ không được sử dụng rãi đối với loại cơm hộp có thể ăn ở nhiệt độ bình thường, tuy nhiên, sau khi phát triển chất liệu có tính bền cao thì hộp đựng bằng giấy được dùng làm sản phẩm thương mại. So với hộp đựng từ trước đến nay thì loại hộp giấy giúp giảm 70% lượng nhựa sử dụng, chính sách từ nay về sau của Lawson là sẽ tăng lượng cơm hộp sử dụng loại hộp giấy này.
☆ 新しい言葉
容器:đồ đựng; đồ chứa
包装 (する) : - bao; bọc; gói; giấy gói
- đóng hàng; đóng gói; đóng gói hàng hoá
削減(する) : cắt giảm
従来 :từ trước đến giờ; từ trước đến nay; cho đến giờ; trước giờ; xưa nay
耐久性: tính bền
素材: - nguyên liệu thô; vật liệu thô; nguyên liệu ban đầu
- chất liệu; chất liệu sáng tác
- gỗ nguyên liệu (gỗ tròn chưa được gia công)
☆ 文法
Nに比べて: so với
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Chụp ảnh tức thì con ngươi của bạn! Công nghệ mới xác nhận bản thân người đó
あなたの瞳を即キャッチ!チョー速い本人確認新技術[2019/11/06 18:30]
「顔パス」ならぬ、目でパスできる技術が登場です。
目の中にある虹彩(こうさい)と呼ばれる模様は指紋以上に複雑で一生変わらないため、本人確認に適しているとされています。これまではカメラの前で目を合わせる必要がありましたが、NECの新しい技術では歩行者の目の部分のみを高速で撮影して解析するため、わざわざ立ち止まる必要はなく、スムーズに通過できます。多くの人が通る空港や駅の改札などでの活用を見込み、2021年度の実用化を目指すということです。
あなたの瞳を即キャッチ!チョー速い本人確認新技術
「顔パス」ならぬ、目でパスできる技術が登場です。
Trình làng công nghệ có thể đi thông qua bằng mắt mà không phải “thông qua bằng gương mặt”.
目の中にある虹彩と呼ばれる模様は指紋以上に複雑で一生変わらないため、本人確認に適しているとされています。これまではカメラの前で目を合わせる必要がありましたが、NECの新しい技術では歩行者の目の部分のみを高速で撮影して解析するため、わざわざ立ち止まる必要はなく、スムーズに通過できます。多くの人が通る空港や駅の改札などでの活用を見込み、2021年度の実用化を目指すということです。
Vì hoa văn được gọi là mống mắt trong con mắt phức tạp hơn vân tay và cũng không thay đổi suốt cả cuộc đời, cho nên nó được cho là thích hợp để xác nhận chính người đó. Cho đến thời điểm này thì cần phải làm cho khớp mắt ở trước camera, tuy nhiên, với công nghệ mới của NEC thì chụp hình nhanh chỉ phần mắt của người đi bộ rồi phân tích, cho nên không cần phải cố ý dừng lại, có thể đi qua một cách suôn sẻ. Công nghệ này có triển vọng được sử dụng ở cửa soát vé của sân bay, nhà ga - nơi có nhiều người qua lại, hãng NEC nhắm mục tiêu sẽ đưa vào sử dụng trong thực tế vào năm tài chính 2021.
☆ 新しい言葉
瞳: đồng tử; con ngươi; mắt; con mắt
キャッチ〔catch〕: - bắt; bắt lấy; nắm lấy; chụp lấy
- bắt bóng; quả bóng được chụp lấy
- khua nước; gạt nước
- người bắt bóng; người chụp bóng (bóng chày)
パス〔pass〕: - thông qua; qua được; vượt qua; đi qua; qua; đậu; thi đậu; thi đỗ
- giấy thông hành; giấy phép ra vào (vé tàu xe định kì, vé vào cổng,...)
- (bóng đá, bóng rổ...) chuyền bóng
- (đánh bài) cho qua; bỏ qua; tránh lượt (mình)
虹彩: tròng đen; mống mắt
本人: - đương sự; chính người đó
- thủ lĩnh; đầu đàn; đầu têu
(に)適する:thích hợp; phù hợp
合わせる: làm cho khớp; làm cho ăn khớp; làm cho hoà hợp; làm cho nhất quán; làm cho thống nhất
わざわざ: - một cách đặc biệt; chỉ để; cốt để; riêng để; đặc biệt chỉ để
- cố ý; cố tình
立ち止まる: - dừng bước; dừng lại; đứng lại
- lưu lại; trọ lại
スムーズ〔smooth〕: êm thấm; êm xuôi; suôn sẻ; thuận lợi; trôi chảy
活用 (する):- ứng dụng hữu hiệu; sử dụng hiệu quả
- (ngữ pháp) biến hoá; chia từ (chia động từ, tính từ, trợ động từ)
実用化(する):đưa vào sử dụng trong thực tế
☆ 文法
N+のみ : chỉ
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Đưa máy dò kim loại vào “Vùng đất mơ ước”. Trước tiên là ở công viên giải trí DisneySea
“夢の国”金属探知機を導入 まずはディズニーシー[2019/11/07 17:48]
東京ディズニーリゾートに金属探知機が導入されました。
東京ディズニーリゾートでは、これまで入場口の担当者が目視などで入園者の手荷物をチェックしていましたが、警備を強化するため入場口に金属探知ゲートとX線検査機を設置します。ディズニーシーから導入し、今後はすべての入場口に設置する予定です。東京ディズニーリゾートは新エリアを開発中で、入園者の増加が見込まれるなか、パーク内の安全性を高める狙いがあります。
“夢の国”金属探知機を導入 まずはディズニーシー
東京ディズニーリゾートに金属探知機が導入されました。
Máy dò kim loại đã được đưa vào sử dụng tại khu nghỉ dưỡng Tokyo Disney Resort.
東京ディズニーリゾートでは、これまで入場口の担当者が目視などで入園者の手荷物をチェックしていましたが、警備を強化するため入場口に金属探知ゲートとX線検査機を設置します。ディズニーシーから導入し、今後はすべての入場口に設置する予定です。東京ディズニーリゾートは新エリアを開発中で、入園者の増加が見込まれるなか、パーク内の安全性を高める狙いがあります。
Khu nghỉ dưỡng Tokyo Disney Resort cho đến thời điểm này, người phụ trách ở cửa ra vào thường kiểm tra bằng mắt các hành lý xách tay của người vào công viên, tuy nhiên, nhằm tăng cường cảnh giới thì tại cửa ra vào sẽ được lắp đặt máy kiểm tra bằng tia X và cổng dò tìm kim loại. Dự định sẽ bắt đầu từ công viên giải trí DisneySea, từ nay về sau sẽ lắp đặt ở tất cả các cửa ra vào. Khu nghỉ dưỡng Tokyo Disney Resort đang khai thác khu vực mới, trong lúc số người vào công viên được dự đoán sẽ gia tăng thì khu nghỉ dưỡng nhắm đến việc nâng cao tính an toàn bên trong công viên.
金属探知機: máy dò tìm kim loại
警備(する) : cảnh bị; canh gác; canh phòng; cảnh giới; bảo vệ
強化(する) : làm cho mạnh hơn; đẩy mạnh; tăng cường; cường hoá
設置(する) : thiết lập; thành lập; bố trí; lắp đặt; trang bị
開発(する) : - khai phá
- khai thác (tài nguyên thiên nhiên)
- khai thác; phát triển (tài năng tiềm tàng,...)
- khai thác; đưa vào sử dụng trong thực tế (kỹ thuật mới, sản phẩm mới)
-
Dạn dày sương gió
- Rep Power
- 6
Tin tức ニュース
テレ朝news
Hướng đến việc xây lại thành Shuri: Trừ trước 10.000 yên từ tiền lương một năm của nghị sị đảng Dân chủ Tự do
首里城再建に向け自民党議員の歳費から1万円天引き[2019/11/12 07:15]
大規模な火災で消失した首里城の再建に向け、自民党の二階俊博幹事長は党所属の国会議員の歳費から1万円を天引きし、沖縄県に渡す考えを明らかにしました。
二階氏は党内手続きが済み次第、速やかに送りたいとしていて、再建支援金は総額約400万円になる見通しです。
自民党・二階俊博幹事長:「我々が義援金をお出ししたからといってそれで済むような問題ではなくて、そのことからまた多くの皆さんのご協力が得られればという思いが当然あるわけですから、できるだけ早くしたいと思います」
首里城再建に向け自民党議員の歳費から1万円天引き
大規模な火災で消失した首里城の再建に向け、自民党の二階俊博幹事長は党所属の国会議員の歳費から1万円を天引きし、沖縄県に渡す考えを明らかにしました。
Hướng đến việc xây lại thành Shuri đã tiêu tan do hoả hoạn lớn, tổng thư ký đảng Dân chủ Tự do Nikai Toshihiro làm rõ quan điểm sẽ trừ trước 10.000 yên từ tiền lương một năm của nghị sị thuộc đảng và sẽ trao cho tỉnh Okinawa.
二階氏は党内手続きが済み次第、速やかに送りたいとしていて、再建支援金は総額約400万円になる見通しです。
Ông Nikai nói rằng muốn chuyển đến nhanh chóng ngay sau khi thủ tục trong đảng hoàn tất, số tiền hỗ trợ xây lại dự đoán sẽ được tổng cộng khoảng 4 triệu yên.
自民党・二階俊博幹事長:「我々が義援金をお出ししたからといってそれで済むような問題ではなくて、そのことからまた多くの皆さんのご協力が得られればという思いが当然あるわけですから、できるだけ早くしたいと思います」
“Cho dù chúng ta có góp tiền ủng hộ thì cũng không phải như vậy là xong đâu, từ vấn đề đó mới có suy nghĩ là cần sự hợp tác thêm của mọi người, do vậy, tôi mong muốn có sự hợp tác càng sớm càng tốt”, tổng thư ký đảng Dân chủ Tự do Nikai Toshihiro, nói.
☆ 新しい言葉
歳費: - tiền lương một năm (của nghị sĩ quốc hội được ngân khố chi trả )
- chi phí một năm
消失(する) : tiêu tan; không còn; biến mất; mất
天引き(する): trừ trước; khấu trừ trước
幹事長: tổng thư ký
所属(する): thuộc (về tổ chức, đoàn thể)
総額: tổng số tiền; tổng kim ngạch; toàn ngạch
義援金: tiền quyên góp; tiền đóng góp; tiền ủng hộ; tiền cứu trợ
☆ 文法
N+に向け: hướng đến
Vます+次第: ngay sau khi V
普通形 + からといって: cho dù … (cũng không…)
Nで・Vて+済む: chỉ cần... là giải quyết xong

Quyền viết bài
- Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
- Bạn Không thể Gửi trả lời
- Bạn Không thể Gửi file đính kèm
- Bạn Không thể Sửa bài viết của mình
Nội quy - Quy định