make it (to something or some place)
đến kịp; đến kịp giờ; đến đúng chỗ
Meaning: To arrive (at some thing or location) successfully or on time.
đến kịp; làm được; đến đúng chỗ; đến đúng giờ
Example:
I can't believe we made it—I thought for sure that we would miss the flight!
Không ngờ mình đến kịp - Cứ đinh ninh là mình lỡ chuyến bay này rồi!
We only made it to the concert a few minutes before it was supposed to begin.
Chúng tôi đến buổi hòa nhạc vừa kịp còn mấy phút là bắt đầu.
I don't think I can make it back to camp—you go on without me!
Tôi không nghĩ tôi về được trại đâu - Anh cứ đi một mình!
In Iceland, you can hand-draw a map on a piece of mail without an address, and it will still make it to its destination.
Ở Iceland, bạn có thể vẽ bản đồ trên một bưu kiện mà không cần ghi địa chỉ, người ta vẫn có thể giao hàng đến đúng nơi.